Khuyến cáo:
  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.
  • Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
  • Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
  • Mã SP
    893110003923
  • Thành phần
    Ramipril 5 mg
  • Chỉ định
    Điều trị tăng huyết áp, phòng ngừa tim mạch, thận, suy tim có triệu chứng
  • Cơ sở sản xuất thuốc
    Hera Biopharmaceutical
Chia sẻ :

Mô tả sản phẩm

1. THÀNH PHẦN

Hoạt chất:

Ramipril........... 5 mg

Tá được vừa đủ: Cellulose vi tinh thể silicified 50, natri bicarbonat, tinh bột tiền gelatin hóa, cellulose vi tinh thể 112, calci sulphat dihydrat, natri stearyl fumarat, nang rỗng gelatin.

Nang rỗng gelatin số 4 nắp xanh dương bạc, thân xanh dương bạc (gelatin, silicon dioxid, natri lauryl sulfat, methylparaben, propylparaben, glycerin, acid acetic, titan dioxid, ponceau, green S, candurin® silver fine).

2. DẠNG BÀO CHẾ

Viên nang cứng nắp xanh dương bạc, thân xanh dương bạc, nang số 4, nang được đóng kín, không móp méo, bên trong chứa bột màu trắng.

3. CHỈ ĐỊNH

- Điều trị tăng huyết áp.

- Phòng ngừa tim mạch: giảm tỷ lệ mắc bệnh và tử vong do tim mạch ở bệnh nhân:

+ Bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch (tiền sử bệnh mạch vành hoặc đột quỵ, hoặc bệnh mạch máu ngoại biên).

+ Đái tháo đường cùng ít nhất một yếu tố nguy cơ tim mạch.

- Điều trị bệnh thận:

+ Bệnh thận đái tháo đường được xác định bởi sự hiện diện của microalbumin niệu.

+ Bệnh thận đái tháo đường được xác định bởi macroprotein niệu ở bệnh nhân có ít nhất một yếu tố nguy cơ tim mạch.

+ Bệnh lý cầu thận ở bệnh nhân không đái tháo đường được xác định bởi macroprotein niệu > 3 g/ngày.

- Điều trị suy tim có triệu chứng.

- Dự phòng thứ phát sau nhồi máu cơ tim cấp: giảm tỷ lệ tử vong do giai đoạn cấp tính của nhồi máu cơ tim ở bệnh nhân có dấu hiệu lâm sàng của suy tim khi bắt đầu > 48 giờ sau nhồi máu cơ tim cấp.

4. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Quá mẫn với được chất, hoặc bất kỳ thành phần/tá dược nào của thuốc hoặc bất kỳ thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin (ức chế ACE) nào khác.

- Tiền sử phù mạch (di truyền, vô căn hoặc do phù mạch trước đó với thuốc ức chế ACE hoặc AIIRAs).

- Điều trị ngoài cơ thể dẫn đến sự tiếp xúc của máu với bề mặt tích điện âm.

- Hẹp đáng kể động mạch thận 2 bên hoặc hẹp động mạch thận trong trường hợp chỉ có duy nhất một thận còn chức năng.

- Ba tháng giữa và ba tháng cuối của thai kỳ.

- Không sử dụng ramipril ở bệnh nhân bị hạ huyết áp hoặc huyết động học không ổn định.

- Chống chỉ định sử dụng kết hợp ramipril với sản phẩm có chứa aliskiren ở bệnh nhân bị đái tháo đường hoặc suy thận (GFR <60 ml/phút/1,73 m2).

- Sử dụng đồng thời với liệu pháp sacubitril/valsartan. Không bắt đầu ramipril sớm hơn 36 giờ sau liều sacubitril/valsartan cuối cùng.

5. CƠ SỞ SẢN XUẤT

Cơ sở sản xuất: Công Ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam.

Cảm nhận khách hàng

Sản Phẩm Cùng Loại