Mỗi viên nén bao phim chứa:
Quinapril………………………10 mg (dưới dạng Quinapril hydroclorid .... 10,832 mg)
Tá dược:
Cellactose 80, crospovidon XL, magnesi carbonat, silicon dioxid colloidal, magnesi stearat, hydroxypropyl methyl cellulose 606 (HPMC 606), hydroxypropyl methyl cellulose 615 (HPMC 615), macrogol 6000 (PEG 6000), titan dioxid, talc, acid stearic.
Viên nén tròn, màu trắng đến trắng ngà, cạnh và thành viên lành lặn.
Tăng huyết áp (dùng đơn trị liệu hoặc phối hợp với các thuốc hạ huyết áp khác (lợi tiểu thiazid, chẹn kênh calci…).
Suy tim sung huyết (dùng đơn trị liệu hoặc kết hợp với thuốc lợi tiểu và/hoặc digitalis).
Mẫn cảm với quinapril hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
Khi sử dụng aliskiren phối hợp với quinapril ở người bệnh đái tháo đường có tăng huyết áp.
Tiền sử bị phù mạch liên quan đến điều tri bằng thuốc ức chế ACE.
Những bệnh nhân bị phù mạch do di truyền hoặc vô căn.
Phụ nữ mang thai.
Người đã biết hoặc nghi ngờ bị bệnh mạch thận như hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch thận ở thận độc nhất, người ghép thận, bệnh mạch ngoại biên hoặc vữa xơ động mạch toàn thân nặng.
Những bệnh nhân bị tắc nghẽn đường ra thất trái
Khi kết hợp với sacubitril / valsartan do tăng nguy cơ phù mạch.
Cơ sở sản xuất: Công Ty Cổ Phần Dược Và Vật Tư Y Tế Bình
192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận
Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Thương Mại Dược Phẩm Minh Tín
925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh